Có 2 kết quả:
景气 cảnh khí • 景氣 cảnh khí
Từ điển phổ thông
1. sự phát đạt, sự thịnh vượng
2. giá cả tăng vọt
2. giá cả tăng vọt
Bình luận 0
Từ điển phổ thông
1. sự phát đạt, sự thịnh vượng
2. giá cả tăng vọt
2. giá cả tăng vọt
Từ điển trích dẫn
1. Suy kém, suy bại. ◎Như: “kinh tế bất cảnh khí” 經濟不景氣.
2. Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu” 雪鬢年顏老, 霜庭景氣秋 (Thu hàn 秋寒).
2. Cảnh tượng, cảnh sắc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tuyết tấn niên nhan lão, Sương đình cảnh khí thu” 雪鬢年顏老, 霜庭景氣秋 (Thu hàn 秋寒).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0